Nếu bạn muốn sử dụng hàm DATE mà chưa biết thực hiện như thế nào thì hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây nhé!
Hàm DATE là gì?
Hàm giúp tạo các ngày hợp lệ trong bảng tính Excel được gọi là hàm DATE
Xem thêm: Hosting là gì? Nên mua hosting ở đâu an toàn?
Công thức của hàm DATE trong Excel
Trong bảng tính Excel bạn nhập công thức hàm DATE vào ô cần xuất kết quả như sau:
=DATE(year,month,day)
Trong đó:
Year là chỉ số năm.
Month là chỉ số tháng.
Day là chỉ số ngày.
Cách sử dụng hàm DATE trong Excel như thế nào?
-
Hàm TODAY
Cách sử dụng Hàm TODAY:
– Cú pháp: TODAY()
– Chức năng cú pháp: Trả về thời gian thực, hàm không chứa tham số và thời gian được mặc định là 0 giờ
-
Hàm DAY
Cách sử dụng hàm DAY:
– Cú pháp: DAY( Serial_number)
– Trong đó: Serial_number là giá trị ngày, tháng, năm mà bạn muốn tách.
– Chức năng: Tách giá trị ngày trong một ngày, tháng, năm cụ thể, kết quả trả về có giá trị từ 1 đến 31.
-
Hàm MONTH
Hàm MONTH có cú pháp và chức năng như sau:
– Cú pháp: MONTH (Serial_number)
– Trong đó: Serial_number là giá trị ngày của tháng mà bạn muốn tìm, đây là giá trị bắt buộc.
– Chức năng: Tách giá trị tháng trong một ngày cụ thể, kết quả trả về có giá trị từ 1 đến 12.
-
Hàm YEAR
Cách sử dụng Hàm YEAR:
– Cú pháp: YEAR(serial_number)
– Trong đó: Serial_number là ngày trong năm mà bạn muốn tìm, bạn có thể sử dụng hàm Date để nhập.
– Chức năng: Trả về năm của một ngày tương ứng nào đó..kết quả trả về là dạng số nguyên trong khoảng từ 1900 đến 9999.
-
Hàm DATE
– Cú pháp: DATE( year, month, day)
– Trong đó: Year, month, day theo thứ tự là năm, tháng, ngày cần nhập.
– Chức năng: Trả về ngày tháng năm đã nhập
-
Hàm NOW
Cách sử dụng hàm NOW:
– Cú pháp: NOW()
– Chức năng: Đưa về ngày giờ hiện tại của hệ thống
-
Hàm Hour
Cách sử dụng hàm Hour:
– Cú pháp: HOUR(Serial-number)
Trong đó: Serial number là thời gian bạn muốn chuyển đổi thành giờ, có thể là dạng văn bản, số thập phân, hoặc dưới dạng các hàm khác.
– Chức năng: Trả về giờ của một giá trị thời gian nằm trong khoảng từ 0 đến 23
-
Hàm MINUTE
Cách sử dụng hàm MINUTE:
– Cú pháp: MINUTE(serial-number)
Trong Đó: Serial-number: Giá trị bạn muốn chuyển thành phút
– Chức năng: Chuyển đổi một số giá trị thời gian về thành một phút, kết quả trả về nằm trong phạm vi từ 0 đến 59.
-
Hàm SECOND
Cách sử dụng hàm SECOND:
– Cú Pháp: =SECOND (serial_number)
Trong Đó: Serial_number là thời gian chứa số giây bạn muốn tìm, có thể là giá trị thời gian hoặc giá trị thập phân
– Chức Năng: Trả về phần giây của giá trị thời gian ở dạng số nguyên trong phạm vi từ 0 đến 59.
-
Hàm WEEKDAY
– Cú pháp: = WEEKDAY(serial_number [, return_type])
– Trong đó:
+ serial_number: giá trị ngày tháng
+ return_type: Kết quả trả về
Ví dụ:
+ return_type = 1 (mặc định): Chủ Nhật tương ứng với 1 ( như vậy thứ Bảy tương ứng là 7)
+ return_type = 2: Thứ Hai tương ứng với 1 (như vậy Chủ Nhật tương ứng là 7)
– Chức năng: Số thứ tự của ngày trong tuần
-
Hàm WEEKNUM
Hàm WEEKNUM trong Excel được sử dụng như thế nào:
– Cú pháp: WEEKDAY(serial_number [, return_type])
Trong đó:
+ Serial_number: Ngày trong tuần
+ Return_type: Xác định ngày nào là ngày bắt đầu của tuần. Mặc định là 1.
Ví dụ:
. Return_type=1. Ngày đầu tuần là chủ nhật.
. Return_type=2. Ngày đầu tuần là thứ 2.
-
Hàm Days360
Cách sử dụng Hàm Days360:
– Cú pháp: DAYS360( start_date, end_date, [method])
– Trong đó:
+ Start_date, end_date: là ngày bắt đầu và kết thúc, số ngày giữa hai ngày này là thời gian mà bạn muốn biết
+ Method: giá trị logic xác định bạn muốn dùng phương pháp của Hoa Kỳ hay Châu Âu. Method=false là phương pháp của Hoa kỳ còn method=true là phương pháp của Châu Âu.
– Chức năng: Tính số ngày giữa 2 mốc ngày tháng.
-
Hàm DateValue
Sử dụng hàm DateValue:
– Cú pháp: DATEVALUE(date_text)
– Trong đó: date_text: Chuỗi văn bản cần chuyển đổi cần giới hạn trong khoảng từ 01/01/1900 đến 31/12/9999
– Chức năng: Chuyển đổi một chuỗi ngày tháng thành một giá trị thời gian có thể tính được.
-
Hàm EDATE
– Cú pháp: EDATE(start_date, months)
– Trong đó:
+ start_date: Ngày mốc để tính.
+ months: Số tháng trước hoặc sau mốc thời gian tính
– Chức năng: Trả về ngày được tính từ mốc thời gian cho trước và trong thời gian được chỉ định.
Trên đây là những thông tin cơ bản về hàm DATE trong Excel, nếu thấy những thông tin này hữu ích, đừng quên chia sẻ cho bạn bè cùng biết nhé!